KITZ - Japan

GIỚI THIỆU VAN CÔNG NGHIỆP KITZ

Kể từ khi thành lập vào năm 1951, KITZ Corporation đã cung cấp các sản phẩm cho các ứng dụng khác nhau, từ dân dụng đến các ứng dụng công nghiệp, là một nhà sản xuất van công nghiệp và các thiết bị khác để kiểm soát chất lỏng hàng đầu thể giới.

 

VAN CÔNG NGHIỆP KITZ

Van KITZ được biết đến với chất lượng cao và giá cả hợp lý và rất đa dạng về chủng loại rất thông dụng về dạng van cơ ( Van Bi, Van Cầu, Van Cổng, Van Bướm, lọc y kitz, van 1 chiều kitz...), Van điều khiển (Van điều khiển bằng điện kitz, van điều khiển bằng khí nén kitz).

Van công nghiệp là gì ? là 1 thiết bị cơ khí được sản xuất để sử dụng dẫn môi chất trong hệ thống đường ống công nghiệp và dân dụng, dùng để đóng mở, điều chỉnh và kiểm soát dòng chảy đi qua bên trong đường ống.

KITZ Lịch Sử Hình Thành Và Phát Triển

1951 Nhà máy Nagasaka được xây dựng tại Nagasaka-cho, Yamanashi, và Công ty bắt đầu sản xuất và bán van đồng.
1952 Nhà máy Nagasaka nhận được chứng nhận JIS cho van đồng.
1959 Toyo Metals Co., Ltd., được thành lập và bắt đầu sản xuất thanh đồng.
1960 KITZ bắt đầu sử dụng một hệ thống sản xuất tự động hiệu suất cao sử dụng các máy móc tiên tiến nhất, bao gồm các máy chế biến tự động và đúc từ Châu Âu và Bắc Mỹ.
1962 Tên công ty đổi thành Công ty TNHH Van Kitazawa
KITZ là công ty đầu tiên tại Nhật Bản bắt đầu sử dụng máy ép rèn nóng bằng đồng, bắt đầu sản xuất và bán van bằng đồng.
1965 KITZ trở thành một thương hiệu đã đăng ký.
1967 Bắt đầu sản xuất và kinh doanh van sắt gang dễ uốn và van thép không rỉ.
1968 Bắt đầu sản xuất và bán van bướm.
1969 Bắt đầu sản xuất và bán van gang xám.
1970 Bắt đầu hoạt động tại cơ sở đúc van thép không gỉ và cơ khí gia công tại nhà máy Nagasaka.
1973 Bắt đầu hoạt động tại nhà máy Ina.
1974 Bắt đầu sản xuất và bán van thép đúc.
1975 Thay đổi tên công ty nhân vật của Nhật Bản (vẫn là Công ty Van Kitazawa, tiếng Anh).
1980 Thông qua "CHRYSANTHEMUM - HANDLER" cho van đồng đúc.
1984 Cổ phiếu niêm yết trên phần đầu của Sở Giao dịch Chứng khoán Tokyo.
Thành lập Tổng công ty KITZ của Mỹ ở Houston, Texas.
1985 Thành lập Tổng công ty KITZ của Đài Loan tại Kaohsiung, Đài Loan.
1988 Thành lập Công ty KITZ (Thailand) Ltd., tại Samutprakarn, Thái Lan.
1989 Nhà máy Nagasaka và Ina được chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001, làm cho KITZ là công ty Nhật Bản đầu tiên nhận được chứng nhận này.
1990 KẾT NỐI KITZ sáp nhập với TOYO Metals Co., Ltd.
Đã mua ISO S.A. của Tây Ban Nha (nay là Tập đoàn KITZ của Châu Âu, S.A.) để thành lập cơ sở sản xuất và kinh doanh ở Châu Âu.
1992 Thay đổi tên thành Tổng công ty KITZ và chuyển trụ sở chính đến quận Makuhari của Chiba-shi.
1994 Thành lập Công ty TNHH Dịch vụ Kỹ thuật KITZ
1995 Chino Plant lần đầu tiên trong ngành sản xuất đồng thau của Nhật Bản được chứng nhận ISO 9002 cho hệ thống quản lý chất lượng.
Shimizu Alloy Mfg. Co., Ltd., gia nhập Tập đoàn KITZ, kết thúc Tập đoàn để bắt đầu sản phẩm sản phẩm cho các hệ thống cấp nước.
1998 Nhà máy Nagasaka được chứng nhận ISO 14001.
1999 Công bố sự phát triển của hợp kim đồng và đồng KEEPALLOY rất dễ dàng để máy móc và không có chì để bảo vệ môi trường.
Công ty TNHH Van Miyoshi, gia nhập Tập đoàn KITZ.
2000 Nhà máy Ina được chứng nhận ISO 14001.
2001 KITZ kỷ niệm 50 năm ngày thành lập, công bố Bản tuyên bố về nhiệm vụ doanh nghiệp của Kitz mới, Hướng dẫn hành động.
Mua thiết bị sản xuất thiết bị bán dẫn từ cựu Benkan Group và thành lập KITZ SCT Corporation để hoạt động kinh doanh này.
Năm 2002 thành lập Tổng công ty Kitz của Côn Sơn tại Trung Quốc.
2003 Thành lập Công ty KITZ của Thượng Hải tại Trung Quốc.
Thành lập Tổng công ty KITZ của Giang Tô Côn Sơn tại Trung Quốc.
2004 Mua công việc van của Công ty van Van Toyo cũ, và bắt đầu kinh doanh tại các hoạt động được tổ chức lại.
Loại bỏ các cơ sở sản xuất đồng thau KITZ và các doanh nghiệp bộ lọc vi để thành lập Công ty KITZ Metal Works và KITZ Micro Filter Corporation.
2005 Mua lại ngành sản xuất đồng thau của Công ty Kyoto Brass Co., Ltd.
2007 Thành lập Tổng công ty KITZ của Liên Vân Cảng tại Trung Quốc.
2008 Giám đốc và Giám đốc điều hành cao cấp Yasuyuki Hotta được bổ nhiệm làm Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành.
Năm 2009 KITZ Metal Works Corporation và Kyoto Brass Co., Ltd., sáp nhập.
Mua Perrin GmbH, một nhà sản xuất van bi ở Đức.
2010 Thiết lập một kế hoạch quản lý dài hạn mới gọi là KITZ Global Vision 2020.
2011 Thành lập Công ty KITZ tại Châu Á Thái Bình Dương Pte Ltd, Singapore.
2012 Chuyển giao hoạt động sản xuất của Công ty Van Toyo, đến KITZ, đổi Toyo Valve thành một công ty bán hàng.
2013 KITZ Europe GmbH bắt đầu hoạt động là trụ sở khu vực châu Âu.
Mua Mikuni Engneering (Singapore) Pte. Ltd., một nhà phân phối độc quyền tại Singapore, và bắt đầu hoạt động với tên gọi KITZ Valve & Actuation Singapore Pte. Ltd.
2015 Micro Pneumatics Pvt Ltd, nhà sản xuất van công nghiệp ở Ấn Độ, gia nhập Tập đoàn KITZ.
Thành lập Công ty TNHH KITZ Valve & Actuation (Thái Lan) tại Thái Lan.
Hokutoh Giken Kogyo Corporation, gia nhập Tập đoàn KITZ.
Metalúrgica Golden Art của Ltda, nhà sản xuất van bóng công nghiệp ở Brazil, gia nhập KITZ Group.
2016 Thông báo về vốn và liên minh kinh doanh với TOA Valve Engineering Inc.
Thành lập Tổng công ty KITZ của Hàn Quốc tại Hàn Quốc.
Mua Filcore Co., Ltd., nhà sản xuất màng rỗng ở Hàn Quốc.

VAN CÔNG NGHIỆP - INDUSTRIAL VALVES: Van bi Kitz (Van tay gạt Kitz) Ball valves, Van hơi Kitz (van cầu Kitz) Globe valves, Van cửa Kitz (van cổng Kitz) Gate valves, Van dao Kitz - Knife gate valves, Van bướm Kitz (Butterfly valve), Van 1 chiều Kitz (Check valves), Van điều khiển bằng điện Kitz - Actuator motorized valve, Van điện từ - Solenoid valve, Van điều khiển bằng khí nén - Pneumatically operated quarter-turn valves, Van giảm áp (Van điều áp) Pressure reducing valve, Van an toàn (Van xả áp) Pressure relief valve, Van cân bằng – Balancing valve,  Lọc chữ Y Kitz (Y strainer), Bẫy hơi (Cốc hơi) Steam trap, Lọc ngưng (Drain Seperator valve), Rọ bơm - Van chân (Foot valve), Van điều khiển nhiệt (Temperature regulators valve), Van chống búa nước (Water hammer valve)

 

Bạn Cần Xem: Van Bi

 

MỘT SỐ LOẠI VAN KITZ THÔNG DỤNG

Van Bi KITZ

Một số Model Van Bi KITZ - KITZ Ball Valves : Fig. SZA600, T400, TN400, TK600, UTKM600, 10UT, 10UTB, 20UTB, 150UTB, 300UTB, 125FCTB, 10FCTB, 10STBF, 10SCTB, 20SCTB, 150SCTB-FS, 300SCTB-FS, 10UTB2L, 10UTB2T... 

VAN BI KITZ

Van Cầu KITZ

Một số Model Van Cầu KITZ - KITZ Globe Valves : Fig. A100, C150, BH, CA, JB, 10SJ, 10SJBF, 10SPBOF, 10SPBO, 10FCJ, 125FCJ, 150SPBO, 16SP, 16SPB, 16SPBO, 20SY, 20SYB, 20SYBO, 300SYB, 300SYBO, 150SCJS, 300SCJS, 600SCJS, UCL, UCB, UJB, 200UJ, UAB, 10UPA, 20UPA

 

VAN CẦU KITZ

Van Cổng KITZ

Một số Mdel thông dụng sau: FH125, EBH, 125FCL, 10FCL, 10FCHI, 10SM, 10SMBF, 16SMBO, 150SMBO, 150SCLS, 300SCLS, 600SCLS, UEL, UEB, 10UMA, 150UMA, 300UMA, 600UMA

 

VAN CỔNG KITZ

Van 1 Chiều KITZ

KITZ Check Valves : Fig. F150, R125, YR, RF, 10SF, UN, UO, UOM, 10SFBF, UOB, OB, 10FCO, 10FWZ, 125FCO, 20SN, 150SRB, 150SCOS, 300SCOS, 600SCOS, 900SCOS, 1500SCOS, 10UMA, 150UMA, 300UMA, 10SWU, 150UNA, 150UOA, 300UOA, 600UOA, 150UOAM, 300UNA,  300UOAM, AK150UOM, AK300UOM

 

VAN 1 CHIỀU

Van Bướm KITZ

Một số model Van Bướm Kitz thông dụng: 10XJMEA, G-10XJMEA, 16XJME, PN16XJME, FV, 10DJU, G-10DJU, 10CU, 10C, 10DJUE, GL-10DJUE, 16DJ, PN16DJ, G-PN16DJ, G-16DJ, 16DJE, 10UB, GL-10UB, GL-16UB...

 

VAN BƯỚM KITZ

 

Lọc Y KITZ

Lọc Y KITZ cơ bản 1 số model : Fig Y, 10FCY, UY, UYB, 125FCY, 10FDYB, 16FDYB, 20FDYB

 

LỌC Y KITZ

Van Điều Khiển Điện KITZ

Bao gồm Van Bướm Điều Khiển ĐiệnVan Bi Điều Khiển Điện

 

Van Điều Khiển Khí Nén KITZ

bao gồm Van Bi Điều Khiển Khí NénVan Bướm Điều Khiển Khí Nén

 

NHỮNG LOẠI VẬT LIỆU VAN CÔNG NGHIỆP KITZ

- Vật liệu (material) gồm chủ yếu sau: Bronze (đồng đỏ), brass (đồng thau), cast iron (gang xám), ductile (gang dẻo hay có thể còn gọi là gang cầu), cast carbon hay carbon steel (thép) và cuối cùng là stainless steel hay còn gọi là high alloy steel (thép không gỉ).

- Ngoài ra vẫn dùng nhôm(aluminum) để làm thân van, thường thấy ở van bướm kitz. Giá thành van sếp theo thứ tự tăng dần theo vật liệu: gang xám < gang dẻo < thép < thép không gỉ.

 

MÔI CHẤT SỬ DỤNG CHO VAN CÔNG NGHIỆP KITZ

- Môi chất như các môi trường nước(water) lạnh, nóng; dầu(oil) ăn, DO diesel, FO fuel; khí(gas) hóa lỏng LPG. Và đặc biệt là hơi nóng bão hòa hay quá nhiệt...

 

Bạn Cần Xem: Van Điện Từ

 

THÔNG SỐ NHIỆT ĐỘ - ÁP LỰC VAN CÔNG NGHIỆP KITZ

- Áp suất và nhiệt độ có thể tra class để biết được áp suất và nhiệt độ làm việc của van.

- Áp suất hay áp lực làm việc (working pressure) có đơn vị thường là psi, kgf/cm2, bar, MPa…

- Nhiệt độ làm việc (working temperature) như độ C hay Celsius.

 

Bạn Cần Xem: Bẫy Hơi

 

LỰA CHỌN KÍCH CỠ VAN CÔNG NGHIỆP VỚI ĐƯỜNG ỐNG

- Kích thước(size) van của hãng kitz có 2 loại đơn vị phổ biến đó là inch và mm. Bên cạnh kích thước còn được tính theo kích thước đường kính của van hay đường kính của ống.

Size DN6 - 1/8" (6mm/ 6A) đường ống size 10 mm

Size DN8 - 1/4" (8mm/ 8A) đường ống size 13 mm

Size DN10 - 3/8" (10mm/ 10A) đường ống size 17 mm

Size DN15 - 1/2" (15mm/ 15A) đường ống size 21 mm

Size DN20 - 3/4" (20mm/ 20A) đường ống size 27mm

Size DN25 - 1" (25mm/ 25A) đường ống size 34 mm

Size DN32 - 1.1/4" (32mm/ 32A) đường ống size 42  mm

Size DN40 - 1.1/2" (40mm/ 40A) đường ống size 49 mm

Size DN50 - 2" (50mm/ 50A) đường ống size 60 mm

Size DN65 - 2.1/2" (50mm/ 50A) đường ống size 76 mm 

Size DN80 - 3" (80mm/80A) đường ống size 90 mm

Size DN100 - 4" (100mm/100A) đường ống size 114 mm

Size DN125 - 5" (125mm/125A) đường ống size 140 mm

Size DN150 - 6" (150mm/150A) đường ống size 168 mm 

Size DN200 - 8" (200mm/200A) đường ống size 220 mm

Size DN250 - 10" (250mm/250A) đường ống size 273 mm

Size DN300 -12" (300mm/300A) đường ống size 323 mm

Size DN350 - 14" (350mm/350A) đường ống size 355 mm

Size DN400 - 16" (400mm/400A) đường ống size 406 mm

Size DN450 - 18" (450mm/450A) đường ống size 457 mm

Size DN500 -20" (500mm/500A) đường ống size 508 mm

Size DN600 - 24" (600mm/600A) đường ống size 609 mm

Size DN700 -26" (700mm/700A) đường ống size 711 mm

Size DN800 - 28" (800mm/800A) đường ống size 812 mm

Size DN900 -30" (900mm/900A) đường ống size 913 mm

Size DN1000 - 32" (100mm/1000A) đường ống size 1014 mm

 

TIÊU CHUẨN KẾT NỐI

- Kiểu lắp có khá nhiều loại như lắp ren, lắp mặt bích hoặc mối hàn.

- Lắp ren cũng thường có 2 loại: ren nhuyễn và ren thường (ren nhuyễn có bước răng nhỏ hơn).

- Lắp mặt bích còn chia ra làm 2 dạng: mặt bích dạng phẳng và mặt có gờ. Chú ý trên thân ghi theo tiêu chuẩn của ANSI hay JIS hay ASME. Mà thường gọi sẽ ghi class 100, 125, 150, 300, 600… tương đương với chuẩn ANSI hay ASME. Ngoài ra cũng ghi class 5k, 10k, 16k, 20k.

 

ỨNG DỤNG VAN KITZ

- Van Kitz dùng trong công nghiệp cho lĩnh vực nồi hơi, hóa chất, thực phẩm, xử lí nước thải, hệ thống đường ống.

- Nhiều nhất là hệ thống cấp thoát nước, thiết bị nhiệt, lò hơi, khí nén, xăng dầu, khí LPG, Cơ điện(M&E), HVAC, PCCC, đóng tàu.

- Nhờ sự đa dạng về chủng loại, vật liệu nên đem lại sự lựa chọn hàng đầu nhiều công trình ở Việt Nam.