Dây Amiang Chịu Nhiệt

Thương hiệu: KITZ Seals

Tình trạng: Còn hàng

  • Thành phần: Sợi amiang trắng (70% Al, 30% SiO2)
  • Tỷ trọng: 1.4–1.8 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc: 300–600°C
  • Áp suất làm việc: 5–10 MPa
  • Tốc độ tuyến tính: ≤ 12 m/s
  • Dây tết vuông theo qui cách như sau. 4×4 - 50x50mm;...
  • Dây tết amiang tròn xoắn:  Ø6 - Ø50
  • Đóng gói: Cuộn 5kg, 10kg, 20kg, 50kg hoặc theo yêu cầu

DÂY AMIANG CHỊU NHIỆT

Dây amiang (Asbestos Rope - Asbestos gland packing) là vật liệu chịu nhiệt, cách nhiệt và cách điện cao cấp, được sản xuất từ sợi amiang trắng (Chrysotile Fiber) tết bện chặt theo dạng tròn, vuông hoặc xoắn.
Nhờ cấu trúc bền chặt, khả năng chịu nhiệt lên đến 500–600°C, dây amiang được sử dụng rộng rãi trong làm kín, cách nhiệt, chống cháy và giảm rung trong các hệ thống công nghiệp.

Dây tết amiang có thể được tẩm dầu, tẩm graphite, hoặc tẩm chì nhằm tăng khả năng chống ma sát, chống hóa chất và kéo dài tuổi thọ.

ĐẶC TÍNH NỔI BẬT CỦA DÂY AMIANG

  • Chịu nhiệt cao: Có thể làm việc ổn định trong môi trường 350–600°C, một số loại đặc biệt lên đến 800°C.
  • Chống mài mòn và chịu áp suất tốt: Cấu trúc bện chặt giúp dây không bị bung, nứt hay biến dạng.
  • Cách nhiệt – cách điện hiệu quả: Hạn chế thất thoát năng lượng và bảo vệ thiết bị điện khỏi chập cháy.
  •  Kháng hóa chất, dầu mỡ, dung môi: Không bị phân hủy khi tiếp xúc với dầu, xăng, khí đốt hay hơi nóng.
  • Độ bền cơ học cao: Có thể chịu kéo, chịu nén tốt, ít lão hóa, tuổi thọ dài.
  • Ứng dụng đa dạng: Dùng trong công nghiệp, xây dựng, cơ khí, điện lực, và dân dụng.

CẤU TẠO CỦA DÂY AMIANG CHỊU NHIỆT

  • Thành phần chính: 70–80% sợi amiang trắng kết hợp cao su, dầu, mỡ, PTFE hoặc graphite.
  • Hình dạng: Bện vuông, bện tròn, xoắn hoặc dạng dẹt.
  • Tùy chọn xử lý:
    • Dây amiang tẩm graphite → tăng khả năng chịu ma sát, chịu hóa chất, bôi trơn.
    • Dây amiang trắng → Kín khít khe hở, chịu hóa chất.
    • Dây amiang tẩm PTFE → chống dính, chống hóa chất, tản nhiệt, bôi trơn trục.
  • Màu sắc: Trắng ngà, xám, hoặc đen tùy loại.

PHÂN LOẠI CÁC LOẠI DÂY AMIANG PHỔ BIẾN

Loại dây amiang

Đặc điểm nổi bật

Nhiệt độ làm việc

Ứng dụng

Dây amiang trắng khô

Bện chặt, không tẩm dầu

≤ 350°C

Cách nhiệt, làm kín nhẹ

Dây amiang tẩm dầu

Mềm, chống ma sát

≤ 400°C

Làm kín trục, van nhỏ

Dây amiang tẩm graphite

Chịu nhiệt, chống mài mòn

≤ 500°C

Van, bơm, máy nén

Dây amiang tẩm chì

Bôi trơn tối ưu, chịu áp cao

≤ 550°C

Lò hơi, tua-bin, bơm piston

Dây amiang lõi inox / đồng

Tăng độ bền cơ học

≤ 600°C

Hệ thống chịu áp cao

Dây amiang phổ biến trên thị trường là dây amiang trắng tẩm mỡ, tẩm sáp, hoặc không tẩm, và dây amiang tẩm chì màu đen. Các loại này có thể có tiết diện dạng tròn hoặc vuông. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng các sản phẩm chứa amiang có nguy cơ gây ung thư và giảm sức khỏe, nên cần cẩn trọng khi sử dụng.

Phân loại theo chất tẩm:

  • Dây amiang trắng không tẩm: Được bện từ sợi amiang trắng tinh khiết, dùng trong môi trường khô, chịu nhiệt vừa phải.
  • Dây amiang tẩm mỡ/sáp: Loại này có khả năng làm kín tốt hơn trong môi trường có hóa chất.
  • Dây amiang tẩm PTFE: Có khả năng chịu hóa chất tốt, bôi trơn và khả năng tản nhiệt tốt.
  • Dây amiang tẩm chì (graphite): Dây amiang màu đen, có khả năng chịu nhiệt, chịu dầu tốt hơn.

Phân loại theo hình dạng:

  • Dây amiang tròn: Dạng sợi được bện xoắn tròn.
  • Dây amiang vuông: Dạng sợi được bện xoắn vuông.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN

  • Thành phần hoá học: 70% Al, 30% SiO2.
  • Nhiệt độ làm việc: 300–600°C
  • Áp suất làm việc: 5–10 MPa
  • Tốc độ tuyến tính: ≤ 12 m/s
  • Độ bền kéo: ≥ 0.5 MPa
  • Tỷ trọng: 1.4–1.8 g/cm³
  • Kích thước tiêu chuẩn: 4mm – 50mm
  • Kích thước chiều dài: 50 mm/cuộn, 100mm/cuộn,, 150mm/cuộn, 200mm/cuộn, 250mm/cuộn.
  • Đường kính dây tròn: 4-10mm, 10-20mm, 20-30mm, 30-50mm.
  • Dây tết tiết diện dây vuông theo qui cách như sau. 4×4; 6x6; 8x8; 10x10; 12x12; 15x15; 18x18; 20x20; 22x22; 25x25; 30x30mm;...
  • Dây tết amiang tròn xoắn:  Ø6; Ø8; Ø10; Ø12; Ø14; Ø16; Ø18; Ø20; Ø25; Ø30; Ø35, Ø40, Ø50
  • Đóng gói: Cuộn 5kg, 10kg, 20kg, 50kg hoặc theo yêu cầu

ỨNG DỤNG CỦA DÂY AMIANG TRONG CÔNG NGHIỆP

  • Làm kín trục bơm, van, mặt bích, nắp máy trong hệ thống áp suất cao.
  • Cách nhiệt ống dẫn hơi, thiết bị nhiệt, lò hơi, tua-bin trong ngành năng lượng.
  • Cách điện cho thiết bị điện, cáp nhiệt, mô-tơ.
  • Ngành hóa chất – dầu khí: Chống rò rỉ dung môi, khí đốt, dầu mỏ.
  • Ngành xi măng – luyện kim – cơ khí: Bảo vệ khớp nối, thiết bị nhiệt.
  • Ngành dệt, thực phẩm: Làm kín máy móc, bọc cách nhiệt.

ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG DÂY AMIANG CHỊU NHIỆT

  • Độ bền cao, tiết kiệm chi phí bảo trì.
  • Hiệu quả làm kín và cách nhiệt vượt trội.
  • Chịu được rung động và áp lực cơ học mạnh.
  • Có thể gia công theo yêu cầu riêng của từng thiết bị.
  • Giá thành hợp lý so với các loại dây chịu nhiệt khác (dây tết graphite, dây tết PTFE, dây tết carbon, dây tết aramid,...).

LƯU Ý KHI SỬ DỤNG DÂY AMIANG

  • Không nên sử dụng trong môi trường thực phẩm hoặc y tế.
  • Tránh hít phải bụi amiang trong quá trình cắt, nên đeo khẩu trang bảo hộ.
  • Chọn đúng loại dây theo nhiệt độ và môi trường làm việc để đạt hiệu quả tối ưu.

KITZ SEALS – ĐỊA CHỈ BÁN DÂY AMIANG UY TÍN TẠI VIỆT NAM

Kitz Seals là nhà phân phối và nhập khẩu dây amiang chất lượng cao, được các nhà máy, khu công nghiệp và đơn vị kỹ thuật tin tưởng suốt hơn 20 năm qua.

  • 🏭 Kho hàng hơn 2000m², luôn sẵn hàng các loại dây amiang trơn, tẩm dầu, tẩm chì, graphite.
  • 📄 Sản phẩm đạt chứng nhận ISO 9001:2015, có đầy đủ C/O – C/Q.
  • ⚙️ Gia công theo yêu cầu: Cắt, tạo vòng đệm, bọc dây, đóng gói kỹ thuật.
  • 🚚 Giao hàng toàn quốc, hỗ trợ kỹ thuật tận nơi.
  • 💬 Tư vấn chuyên sâu miễn phí bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm.

🌟 Kitz Seals – Giải pháp vật liệu làm kín, cách nhiệt và chống cháy công nghiệp hàng đầu Việt Nam.

KITZ Seal kho hàng đa dạng các loại dây tết chèn:

👉 Liên hệ ngay Kitz Seals để nhận tư vấn kỹ thuật chi tiết và báo giá dây amiang mới nhất, giúp tối ưu hiệu quả và an toàn cho thiết bị công nghiệp của bạn.

DỰ ÁN

Zalo
Hotline