GIOĂNG CHÌ GRAPHITE NÉN
Gioăng Chì Graphite Nén (tiếng Anh: Graphite Ring / Die-Formed Graphite Packing Rings / Molded Graphite Rings; còn được gọi tại Việt Nam là graphite đúc, vòng graphite đúc, graphite tết cối, O-ring graphite) là vòng gioăng được tạo thành từ băng graphite mềm (expanded/flexible graphite) quấn đều và nén khuôn dưới áp suất rất cao để đạt mật độ đồng nhất, độ chính xác kích thước cao và bề mặt kín khít.
Khác với nhiều vật liệu khác, graphite nén không dùng chất kết dính, không có chất đàn hồi hay chất độn: cấu trúc vòng hoàn toàn từ graphite tinh khiết cao (điển hình ~98% C, tro ~2%). Nhờ đó, gioăng chì nén có độ trơ hóa học, chịu nhiệt – chịu áp rất tốt, ma sát thấp và tự bôi trơn, phù hợp làm gioăng làm kín trục – ty van – mặt bích đặc thù trong môi trường khắc nghiệt (hơi, dầu khí, hóa chất, nhiệt điện…).
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT GIOĂNG CHÌ NÉN
Thuộc tính |
Tham số / Ghi chú |
Thành phần graphite |
Tinh khiết ~98% C; tro ~2% |
Tạp chất điển hình |
S ≤ 300 ppm; Cl⁻ ≤ 25 ppm; F⁻ ≤ 25 ppm; Halogen ≤ 100 ppm |
Mật độ (Density) |
1,4 – 1,8 g/cm³ (chuẩn phổ biến ~1,4 g/cm³) |
Hệ số ma sát với thép |
~0,05 (tự bôi trơn, giảm mài mòn) |
pH làm việc |
0 – 14 (rất rộng) |
Nhiệt độ làm việc tối thiểu |
-200°C |
Nhiệt độ tối đa – hơi/steam |
+650°C |
Nhiệt độ tối đa – môi trường oxy hóa |
+500°C |
Nhiệt độ tối đa – môi trường không oxy hóa/khí trơ |
+1000°C |
Tốc độ oxy hóa trong không khí (670°C) |
< 5%/giờ |
Áp suất hệ thống tối đa |
25 MPa / 250 bar (≈ 3626 psi) |
Kiểu chế tạo |
Die-formed (đúc nén trong khuôn thép độ chính xác cao) |
Kiểu vòng |
Vô tận liền mạch; vòng tách đơn; vòng ghép đôi; V-ring; đệm phân đoạn |
Kích thước gia công |
Đường kính 2 mm đến 1200 mm (tùy khuôn/thiết kế) |
Kết cấu bề mặt |
Bề mặt mịn, đồng nhất; không dùng chất kết dính |
Thông số điển hình; có thể tùy chỉnh theo chuẩn, cấp tinh khiết, mật độ và mục đích sử dụng.
ĐẶC TINH KỸ THUẬT NỔI BẬT CỦA GIOĂNG CHÌ NÉN
Chịu nhiệt – chịu áp suất vượt trội
- Dải nhiệt rộng: từ -200°C đến +650°C (hơi), +500°C (oxy hóa), +1000°C (khí trơ/không oxy hóa).
- Áp suất làm việc tối đa 25 MPa/250 bar trong các cụm van, bơm, mặt bích đặc thù.
Trơ hóa học – dải pH rộng
- Tương thích pH 0–14, đáp ứng đa số môi trường axit, bazơ, dung môi, hydrocarbon.
- Không mất chất bay hơi ở nhiệt cao; lưu huỳnh thấp (≤300 ppm) giúp thân thiện với thiết bị và môi trường.
Ma sát thấp – tự bôi trơn
- Hệ số ma sát với thép ~0,05: giảm mài mòn trục/ty van, hạn chế sinh nhiệt, ổn định mô-men vận hành.
- Cải thiện tuổi thọ cụm làm kín, giảm tần suất bảo trì.
Cấu trúc đồng nhất, không chất kết dính
- Không sử dụng binder/elastomer/filler → loại trừ rủi ro lão hóa, cháy khét chất kết dính ở nhiệt cao.
- Mật độ nén đồng đều từ quá trình die-forming → độ kín khít và độ ổn định cao.
Gia công chính xác – lắp đặt thuận tiện
- Vòng vô tận liền mạch (endless) hoặc vòng tách để lắp đặt cho ty van, trục, rãnh kín phức tạp.
- Dung sai kích thước chặt, phù hợp tiêu chuẩn ANSI/JIS/DIN/BS hoặc theo bản vẽ.
Lưu ý an toàn: Giới hạn nhiệt thấp hơn khi làm việc trong môi trường oxy hóa mạnh (ví dụ: axit nitric). Luôn tham khảo kỹ sư KITZ Seals để chọn cấp graphite, mật độ, cấu hình vòng phù hợp.
PHÂN LOẠI CÁC LOẠI GIOĂNG CHÌ NÉN PHỔ BIẾN
Theo phương pháp chế tạo
- Die-formed ring (vòng đúc nén): từ băng graphite mềm quấn và nén khuôn áp lực cao → mật độ đồng nhất, bề mặt mịn, độ kín cao.
- O-ring graphite “tết cối” (molded from braided packing): cắt từ dây tết graphite và ép thành vòng → linh hoạt khi thay thế nhanh trong bao kín sẵn có.
Theo hình dạng & kết cấu
- Endless ring (liền mạch); split ring (tách đơn); double-split (tách đôi).
- Bộ vòng chèn ty van/trục (packing set): kết hợp V-ring, chevron, back-up ring cho hệ kín nhiều lớp.
- Vòng đệm mặt bích phân đoạn cho đường kính lớn.
Theo mật độ & cấp tinh khiết
- Density 1,4 – 1,8 g/cm³ (chuẩn phổ biến 1,4 g/cm³).
- Graphite purity ~98% (tro ~2%), tạp chất giới hạn S/Cl⁻/F⁻/halogen như bảng thông số.
ỨNG DỤNG CỦA GIOĂNG CHÌ NÉN
Gioăng Chì Graphite Nén là giải pháp làm kín chịu nhiệt – áp cao với ma sát thấp và tính trơ hóa học, dùng rộng rãi trong:
- Van – Bơm – Thiết bị áp lực: vòng chèn ty van, trục bơm, đệm rãnh chịu nhiệt/áp.
- Hệ thống hơi & nhiệt: hơi bão hòa/quá nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng, nồi hơi.
- Dầu khí – Hóa chất – Lọc hóa dầu: đường ống, mặt bích đặc thù, dịch ăn mòn, dung môi, nhiên liệu.
- Công nghiệp năng lượng, thép – xi măng, ô tô, thực phẩm – dược phẩm (với cấp vật liệu phù hợp).
Với môi trường oxy hóa mạnh, hãy chọn cấu hình/mật độ & cấp graphite thích hợp hoặc giải pháp kết hợp (ví dụ: vòng chắn, lớp phủ) theo tư vấn kỹ thuật.
HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ĐỂ TĂNG HIỆU QUẢ & TUỔI THỌ
- Kiểm tra bề mặt ty/trục & rãnh chứa: độ nhám, độ đồng tâm, méo/rãnh mòn.
- Chọn mật độ & bề dày vòng theo áp – nhiệt – khe hở; dùng bộ vòng nhiều lớp cho ty van quan trọng.
- Nén theo từng bước (vặn đai ốc/đệm chèn theo chéo), chạy thử nóng rồi kiểm tra siết lại.
- Tránh oxy hóa mạnh ở nhiệt cao; cân nhắc làm mát/che chắn nếu cần.
ĐỊA CHỈ BÁN GIOĂNG CHÌ NÉN UY TÍN TẠI VIỆT NAM
KITZ Seals – Nhà sản xuất & cung cấp giải pháp làm kín công nghiệp
KITZ Seals chuyên sản xuất – cung cấp gioăng đệm làm kín và giải pháp vật liệu cho hệ thống đường ống công nghiệp:
- Nguyên liệu rõ nguồn gốc, đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm định nghiêm ngặt.
- Danh mục đa dạng: graphite rings, dây tết chèn, tấm gioăng graphite, gioăng PTFE, gioăng không amiang, spiral wound gasket…
- Gia công theo yêu cầu: tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn, đường kính 2 mm đến 1200 mm (đúc vô tận, tách đơn, ghép đôi).
- Năng lực CNC – khuôn chính xác: bảo đảm dung sai, mật độ, độ kín theo yêu cầu ứng dụng.
- Hỗ trợ kỹ thuật: khuyến nghị cấu hình vòng (mật độ, số vòng/stack, dạng V-ring/chevron), momen siết và quy trình lắp đặt.
Liên hệ KITZ Seals:
- Website: kitz.com.vn
- Hotline: 0986 384 228
- Email: info@kitz.com.vn
- Kho/xưởng: Hà Nội – Hải phòng - Thanh Hóa - Đà nẵng - TP.HCM – Bình Dương | Giao hàng toàn quốc