Van Cổng Thép

GIỚI THIỆU VAN CỔNG THÉP

Van cổng thép hay van cửa thép đúc WCB có tên tiếng anh được gọi là Cast steel gate valve, nối mặt bích JIS 10K, 16K, 20K, PN16- PN25- PN40- ANSI Class 150- 300- 600...

VAN CỬA THÉP

 

Bạn Cần Xem: Van Cổng Gang

 

MÔ TẢ VAN CỔNG THÉP

Van cổng thép đúc cung cấp khả năng tối ưu đáng tin cậy cho các hệ thống lắp đặt hơi nước, không khí, khí đốt, dầu, hơi dầu và áp suất cao. Tất cả đều có các cổng đi thẳng để đảm bảo tối thiểu sự chảy dối và xói mòn và cản trở dòng chảy của lưu chất.

Van cổng thép đúc là loại van on-off được sản xuất theo tiêu chuẩn API, ANSI, ASME, dành cho các ứng dụng công nghiệp.

Van cổng thép hay còn có tên gọi khác là van cửa thép có tên tiếng anh là Cast Steel Gate Valves, đây là một dạng van công nghiệp thuộc nhóm "Sliding Valves" 

Van cổng thép hay van cửa thép được làm từ chất liệu thép đúc WCB. Chất liệu có khả năng chống va đập, làm việc tốt ở nhiệt độ cao.

Tên gọi: Van cổng thép, van cửa thép, van chặn bằng thép, van chặn xăng dầu, van 2 chiều thép, van cổng thép mặt bích...

 

TÍNH NĂNG VAN CỔNG THÉP (Product Features)

Tất cả các bề mặt đệm tựa đều được tôi cứng, đánh bóng như tráng gương để đảm bảo khả năng làm kín là ưu việt tốt nhất.

Outside screw and yoke, bolted bonnet , flexible or solid wedge, rising stem có tính năng làm kín và chịu áp cao ở phí trên van.

Thân van (Body): Thân van được đúc để tăng khả năng đáp ứng các điều kiện vận hành và cho phép dòng chảy không bị cản trở. Giảm thiểu sự chảy dối, mài mòn và sụt áp.

Nắp van (Integral Yoke & Bonnet): Một số thiết kế kết hợp nắp ca-pô và nắp ca-pô hai mảnh. Tất cả các cụm nắp ca-pô đều được đúc và hoàn thiện với dung sai chính xác giống như thân van để căn chỉnh chính xác với thân van để có thể làm kín tốt nhất. Khớp nắp ca-pô thay đổi từ khớp gioăng mặt phẳng đến khớp nắp ca-pô dạng vòng, tùy thuộc vào loại.

Đế đệm tựa tròn (Seat Rings): Đế đệm được hàn kín để loại bỏ đường rò rỉ phía sau vòng đệm và cho thời gian sử dụng lâu dài mà không gặp sự cố. Các bề mặt được mài bòng chính xác để khớp chính xác với đĩa van

Đĩa van (Disc): Đĩa một mảnh linh hoạt tạo ra sự liên kết chính xác với bề mặt đế đệm tựa tiếp xúc với nhau để van có thể tự điều chỉnh để làm kín tốt nhất khi có các biến dạng co dãn đường ống mà không bị rò rỉ.

Ty van (Stem): Đầu đĩa van dạng chữ T kết nối với ty van để tránh lực căng của ty van giúp van có thể vận hành trơn tru dễ dàng. Ty van này được gia công chính xác để dẫn hướng ldọc theo ống dẫn hương (yoke sleeve) cho sự kiểm soát định vị tốt nhất vị trí đĩa.

 

CẤU TẠO VAN CỔNG THÉP

CẤU TẠO VAN CỔNG THÉP

 

THÔNG SỐ VAN CỔNG THÉP MẶT BÍCH

Van cổng thép mặt bích - Van cửa thép mặt bích

Chất liệu: Thép đúc WCB

Kiểu kết: Mặt bích JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K, PN10, PN16, PN25, PN40, ANSI class150, 300, 600...

Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100. DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN500...

Áp suất làm việc: Class 150, Class 300, 600, 600, 1500, 2500...

Nhiệt độ hoạt động: 450 độ C

Điều khiển: van cổng thép tay vặn, van cổng thép tay quay vô lăng

Các loại van cổng thép mặt bích: van cổng thép mặt bích , van cửa thép mặt bích... 

Hãng sản xuất: King Gate, Joeun, Arita, Kitz

Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Malaysia, Hàn Quốc, Đức, USA

 

CHI TIẾT KỸ THUẬT TIÊU CHUÂN (Standard Specifications)

API 600: Bolted Bonnet Steel Gate Valve for Petroleum and Natural Gas Industries

BS 1414: Specification for Steel Wedge Gate Valves (Flanged and Butt-welding Ends) for the Petroleum, Petrochemical and Allied Industries

DIN3352: Bolted Bonnet Steel Gate Valve for Petroleum and Natural Gas Industries

ASME B16.34: Valves Flanged, Threaded and Welding Ends

ASME B16.5: Pipe Flanges and Flanged Fittings: NPS 1/2 through 24

ASME B16.47 Series A: Large Diameter Steel Flanges: NPS 26 Through NPS 60 Metric/Inch Standard

ASME B16.25: Buttwelding Ends

ASME B16.10: Face to Face and End to End Dimensions of Valves

MSS SP-25: Standard Marking System for Valves, Fittings, Flanges and Unions

 

KHẢ NĂNG CUNG CẤP VAN CỔNG THÉP

Cast steel  gate valves are made of carbon steel, stainless steel, alloy steel and duplex steel.

All API 600 trim no. is available, such as API 600 trim no. 1, 5, 8, 10, 12 etc.

Cast Steel Gate Valves available in sizes from 2″ – 48″ and class ratings 150 through 2500.

Our cast steel gate valves can be made in Raised Face (RF) and Ring Type Joint (RTJ) to specification ANSI B16.5 and Butt Weld (BW) to specification ANSI B16.25. Other end connections are available on request.

 

LỰA CHỌN CỠ VAN CỬA THÉP VỚI ĐƯỜNG ỐNG

Van cổng thép DN40 - 1.1/2" (40mm/ 40A) đường ống phi 49 mm

Van cổng thép DN50 - 2" (50mm/ 50A) đường ống phi 60 mm

Van cổng thép DN65 - 2.1/2" (50mm/ 50A) đường ống phi 76 mm 

Van cổng thép DN80 - 3" (80mm/80A) đường ống phi 90 mm

Van cổng thép DN100 -4" (100mm/100A) đường ống phi 114 mm

Van cổng thép DN125 - 5" (125mm/125A) đường ống phi 140 mm

Van cổng thép DN150 - 6" (150mm/150A) đường ống phi 168 mm 

Van cổng thép DN200 - 8" (200mm/200A) đường ống phi 220 mm

Van cổng thép DN250 - 10" (250mm/250A) đường ống phi 273 mm

Van cổng thép DN300 - 12" (300mm/300A) đường ống phi 323 mm

Van cổng thép DN350 -14" (350mm/350A) đường ống phi 355 mm

Van cổng thép DN400 -16" (400mm/400A) đường ống phi 406 mm

 

MUA VAN CỔNG THÉP

VINDEC là địa chỉ phân phối VAN CỔNG uy tín tại Việt nam có thể làm hài lòng khách hàng với năng lực đội ngũ nhân viên có kỹ thuật trình độ kỹ thuật cao, được đào tạo chuyên nghiệp bài bản của hãng.

Quý khách hàng có thể tìm kiếm hoặc Download về máy Catalogue sản phẩm VAN CỔNG của hãng tại Website của chúng tôi với thông số kỹ thuật rõ ràng chính xác nhất của hãng tại: VAN CỔNG

Chúng tôi có Kho Hàng tại Hà nội và Hồ Chí Minh và có Kho Hàng + Xưởng Sản Xuất với diện tích trên 1.000m2 tại Hà Nội.

- Với phương trâm (CHẤT LƯỢNG CỦA CHÚNG TÔI - THƯƠNG HIỆU LÀ CỦA BẠN) VINDEC với năng lực và kinh nghiệm trên 12 năm cùng với đội ngũ kỹ sư giầu chuyên môn, chúng tôi tự đáp ứng được các dự án lớn về hàng Van Công NghiệpVật Liệu Làm Kín, chúng tôi luôn đồng hành cùng phát triển.

 

LỰA CHỌN VAN CỔNG

1. VAN CỔNG GANG

2. VAN CỔNG INOX

3. VAN CỔNG ĐỒNG

4. VAN CỔNG THÉP

5. VAN CỔNG THÉP RÈN

 

Biên soạn!
Admin: VINDEC