KLINGER - C4408

Thương hiệu: KLINGERSIL

Tình trạng: Còn hàng

Tấm Gioăng Không Amiang Klinger C-4408

- Nhiệt độ hoạt động: -47 độ C đến 400 độ C
- Áp suất hoạt động: 65 Bar
- Kích thước (W x L): 1000 x 1500, 1500 x 2000mm
- Độ dày (T): 0.5, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5mm

Tấm Gioăng Đệm Không Amiang KLINGERSIL® C4408

- Tấm gioăng không amiăng KLINGERSIL® C-4408 (bìa giấy Klinger C4408) là loại tấm đệm được làm từ sợi aramid bện với cao su NBR và gia cố bằng khung sợi lưới thép inox không gỉ, thích hợp cho ứng dụng áp lực cao (C-supper).

- Tấm đệm làm kín không amiăng KLINGERSIL® C-4408 được sử dụng nhiều ngành công nghiệp như: công nghiệp hóa chất, công nghiệp thực phẩm, hệ thống cung cấp nước,... Tấm C-4408 là sản phẩm có thể thay thế cho tấm KLINGERSIL® C-4400.

Đặc Tính Tấm Gioăng Klinger C4408

- Vật Liệu: sợi aramid, cao su NBR, gia cố bằng khung sợi lưới thép không gỉ

- Chống chịu dầu, nhiên liệu, hydrocarbons

- Chống mối mọt, nấm mốc

- Phù hợp với các ứng dụng động cơ đốt trong

- Phủ bề mặt graphite chống bám dính trên cả 2 mặt

- Xuất xứ: Australia

Kích Thước Tiêu Chuẩn Tấm Klinger C4408

- Kích thước (W x L): 1000 x 1500 mm, 1500 x 2000 mm

- Độ dày (T): 0.5mm, 1.0mm, 1.5mm, 2.0mm, 3.0mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

- Dung sai: dày ±10%, dài ±50mm, rộng ±50mm

Đồ Thị P-T Klinger C4408

- Cung cấp các hướng dẫn cho chúng ta việc xác định sự phù hợp của một loại vật liệu gioăng đệm gasket đặc biệt cho một ứng dụng cụ thể chỉ dựa trên nhiệt độ và áp suất hoạt động. Ngoài ra bạn cần quan tâm đến khả năng kháng hóa chất của vật liệu.

1. Trong khu vực 1, vật liệu phù hợp với khả năng tương thích hóa học.

2. Trong khu vực 2, vật liệu có thể phù hợp nhưng đi kèm với những đánh giá về kĩ thuật.

3. Trong khu vực 3, không phù hợp và không được sử dụng vật liệu khi chưa có những đánh giá về kĩ thuật.


ĐỒ THỊ PT DIAGRAM KLINGER C4408

Ứng Dụng Tấm Klinger C4408

- Môi Trường Hoạt Động: Tấm đệm làm kín Klinger C4408 chống chịu được môi trường dầu, nước, hơi nước, khí, nhiên liệu, chất chứa cồn, hydrocarbons, chất bôi trơn, chất làm lạnh.

- Ứng dụng: Hóa chất, Thực phẩm, Cung cấp nước